Danh mục sản phẩm

  • Miếng molybden nhiệt độ cao
  • Miếng molybden nhiệt độ cao

Miếng molybden nhiệt độ cao

Kim loại khó tan như vonframbắn cá đổi tiền, molipden, tantali và niobi sở hữu điểm cao, áp suất hơi thấp, hệ số giãn nở nhiệt nhỏ và cường độ chịu nhiệt tuyệt vời, đặc biệt khả năng chống biến dạng khi chịu tải trọng trong điều kiện nhiệt độ cao. Khi được kết hợp với các nguyên tố khác để tạo thành hợp kim, chúng không chỉ cải thiện đáng kể khả năng gia công mà còn tăng cường hiệu suất ở nhiệt độ cao, từ đó kéo dài thời gian sử dụng của sản phẩm. Do đó, những kim loại này thường được dùng làm vật liệu cấu trúc, phần phát nhiệt hoặc lớp cách nhiệt trong nhiều loại lò nhiệt cao trên khắp Việt Nam.

Giới thiệu sản phẩm

Tiêu chuẩn giao hàng/Tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn quốc gia/Tiêu chuẩn quốc giakeo truc tuyen, GB/T 3876-2007

Tiêu chuẩn Mỹ/Tiêu chuẩn Mỹsoi kèo hôm nay, ASTM B 386-03

Thành phần hóa học/Hóa học Thành phần: (%)

Mo

Al

Ca

Fe

Mg

Phần dư/Balance

≤0.002

≤0.002

≤0.006

≤0.003

Ni

Si

N

≤0.003

≤0.003

≤0.003

Kích thước hình dạng/Kích thước: (mm)

Độ dày

Thickness

Chiều rộng

Width

Chiều dài

Length

Chiều dài

Length

Chiều dài

Length

Độ phẳng

Flatness

Tình trạng cán

Rolling state

0.2±0.03

610±3.0

1500±5.0

2000±5.0

≤3%

Cán lạnh

Cold rolled

0.3±0.03

610±3.0

1500±5.0

1650±5.0

2000±5.0

≤3%

Cán lạnh

Cold rolled

0.4±0.03

610±3.0

1500±5.0

1650±5.0

2000±5.0

≤3%

Cán lạnh

Cold rolled

0.5±0.04

610±3.0

1500±5.0

1650±5.0

2000±5.0

≤3%

Cán lạnh

Cold rolled

0.8±0.08

610±3.0

1500±5.0

1650±5.0

2000±5.0

≤3%

Cán lạnh

Cold rolled

1.0±0.06

610±3.0

1500±5.0

1650±5.0

2000±5.0

≤3%

Cán lạnh

Cold rolled

1.5±0.08

610±3.0

1500±5.0

1650±5.0

≤3%

Cán lạnh

Cold rolled

2.0±0.10

610±3.0

1500±5.0

≤3%

Cán lạnh

Cold rolled

Lưu ý: Nếu có yêu cầu đặc biệtkeo truc tuyen, hai bên sẽ thảo luận cụ thể.

Note: Special requirements will be agreed upon by the supplier and buyer.