Danh mục sản phẩm

  • Miếng molybden
  • Miếng molybden

Miếng molybden

Kim loại khó tan như vonframkeo truc tuyen, molipden, tantali và niobi sở hữu điểm nóng chảy cao, áp suất hơi thấp, hệ số giãn nở nhiệt nhỏ và khả năng chịu nhiệt tuyệt vời cùng khả năng chống biến dạng dưới nhiệt độ cao. Việc tạo hợp kim với các nguyên tố khác không chỉ cải thiện tính gia công mà còn tăng cường hiệu suất ở nhiệt độ cao, từ đó nâng cao tuổi thọ của sản phẩm. Do đó, những kim loại này thường được sử dụng làm vật liệu kết cấu, nguồn phát nhiệt và lớp cách nhiệt trong các lò nhiệt cao cấp tại nhiều nhà máy sản xuất ở khu vực miền Bắc Việt Nam.

Giới thiệu sản phẩm

Công dụng sản phẩm:

Chủ yếu được sử dụng cho các bộ phận nguồn sángnhan dinh keo hom nay, màn chắn cách nhiệt, vật chứa nhiệt độ cao, vật liệu lò, v.v.

Application:

They are mainly used for electric light source partsnhan dinh keo hom nay, heat shields, high temperature containers, furnace materials, etc.

Thông số kỹ thuật sản phẩm/ Product Property Parameters:

Thép mo-cacbon cao tinh khiết High-purity Molybdenum Plates

Tiêu chuẩn giao hàng: Tiêu chuẩn Quốc gia/VNQGnhan dinh keo hom nay, TCVN 3876:2007

Tiêu chuẩn Mỹ/Tiêu chuẩn Mỹbắn cá đổi tiền, ASTM B 386-03

Thành phần hóa học/Thành phần hóa học: (%)

Mo

Al

Ca

Fe

Mg

≥99.96

≤0.002

≤0.002

≤0.006

≤0.003

Ni

Si

C

N

O

≤0.003

≤0.003

≤0.010

≤0.003

≤0.008

Kích thước hình dạng/Kích thước hình dạng: (mm)

Độ dày Thickness

Chiều rộng Width

Chiều dài Length

Chiều dài Length

Chiều dài Length

Bằng phẳng Flatness

Tình trạng cán Rolling state

0.2±0.02

610±3.0

1500±5.0

1650±5.0

≤3%

Cán lạnh

Cold rolled

0.3±0.03

610±3.0

1500±5.0

1650±5.0

2000±5.0

≤3%

Cán lạnh

Cold rolled

0.4±0.03

610±3.0

1500±5.0

1650±5.0

2000±5.0

≤3%

Cán lạnh

Cold rolled

0.5±0.04

610±3.0

1500±5.0

1650±5.0

2000±5.0

≤3%

Cán lạnh

Cold rolled

0.8±0.08

610±3.0

1500±5.0

1650±5.0

2000±5.0

≤3%

Cán lạnh

Cold rolled

1.0±0.06

610±3.0

1500±5.0

1650±5.0

2000±5.0

≤3%

Cán lạnh

Cold rolled

1.5±0.08

610±3.0

1500±5.0

1650±5.0

≤3%

Cán lạnh

Cold rolled

2.0±0.10

610±3.0

1500±5.0

≤3%

Cán lạnh

Cold rolled

Lưu ý: Nếu có yêu cầu đặc biệtbắn cá đổi tiền, hai bên sẽ thảo luận cụ thể.

Note: Special requirements will be agreed upon by the supplier and buyer.